Với tính từ, trạng từ ngắn. Cấu trúc so sanh nhất: S + V + the + adj/adv-est + than + Object/ Noun/ Pronoun. Trong đó, adj/adv-est là tính từ/ trạng từ ngắn thêm đuôi "est". Các trường hợp đặc biệt: Trường hợp 1: Nếu tính từ/ trạng từ tận cùng bằng đuôi "y" thì ta đổi
viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ sauadjectivecomparative1. friendly 2.young 3.good 4.many 5.bad HOC24. Lớp học. Lớp học. 10.high higher - the highest: 11. weak weaker - the weakest: Đúng 1. Bình luận (0)
So sánh hơn: So sánh nhất: 1. Big: Bigger (tính từ ngắn) The biggest (tính từ ngắn) 2. Hot: Hotter (tính từ ngắn) The hottest (tính từ ngắn) 3. Sweet: Sweeter (tính từ ngắn) The sweetest (tính từ ngắn) 4. Few: Fewer (tính từ ngắn) The fewest (tính từ ngắn) 5. Little: Less (dạng đặc biệt) The least (dạng đặc biệt) 6.
Ưu điểm của Intel HD Graphics 620. Intel HD Graphics 620 có ưu điểm ít tiêu thụ điện năng, việc cải tiến này sẽ giúp máy thiết kế ngày càng mỏng hơn, thêm nhiều tính năng hơn nhưng pin vẫn sử dụng được lâu. Xét về tổng thể hiệu năng thì Intel HD Graphics 620 mạnh hơn 10%
Các trạng từ mà có cùng dạng thức với tính từ, và 1 số trạng từ khác thì khi chuyển sang so sánh hơn, so sánh hơn nhất ta thêm -er, -est. Các từ thường gặp là fast, early, late, hard, long, near, high, low, soon, well (better, best), badly (worse, worst), và trong giao tiếp thân mật thì có
Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. So sánh hơn được hiểu là việc so sánh giữa 1 chủ thể với 2 hay nhiều sự vật, hiện tượng với nhau để nhấn mạnh hơn sự vật, hiện tượng được nhắc tới. Vậy các bạn đã nắm chắc kiến thức so sánh hơn trong tiếng Anh chưa? Hãy cùng Ms Hoa TOEIC tìm hiểu chi tiết nhé! - So sánh hơn trong tiếng Anh là gì và được vận dụng như thế nào trong tiếng Anh? - Và cần lưu ý điều gì khí sử dung dạng so sánh hơn! Tất cả những thắc này Ms Hoa Toeic sẽ giúp các bạn giải đáp thông qua bài viết dưới đây nhé! Xem thêm dạng bài so sánh trong TOEIC >>> THAM GIA NGAY Thi thử toeic online miễn phí có chấm điểm đánh giá đúng năng lực tiếng anh I. CÔNG THỨC VÀ KHÁI NIỆM SO SÁNH HƠN 1. Khái niệm So sánh hơn được hiểu là cấu trúc so sánh giữa 2 hay nhiều vật/người với nhau về 1 hay 1 vài tiêu chí, trong số có 1 vật đạt được tiêu chí được đưa ra cao nhất so với các vật còn lại. So sánh hơn thường được sử dụng cho việc so sánh 2 hay nhiều vật/người với nhau với những trường hợp so sánh 1 vật với tổng thể ta dùng so sánh nhất. 2. Cấu trúc so sánh hơn So sánh hơn với tính từ ngắn và trạng từ ngắn Cấu trúc S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + S2 + Axiliary V S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + O/ N/ Pronoun Trong đó S-adj-er là tính từ được thêm đuôi “er” S-adv-er là trạng từ được thêm đuôi “er” S1 Chủ ngữ 1 Đối tượng được so sánh S2 Chủ ngữ 2 Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1 Axiliary V trợ động từ object tân ngữ N noun danh từ Pronoun đại từ Ví dụ - This book is thicker than that one. - They work harder than I do. = They work harder than me. >>> BỎ TÚI NGAY Tất tần tật kiến thức về câu bị động Passive Voice và thể bị động So sánh hơn với tính từ dài và trạng từ dài Cấu trúc S1 + more + L-adj/ L-adv + than + S2 + Axiliary V S1 + more + L-adj/ L-adv + than + O/ N/ Pronoun Trong đó L-adj tính từ dài. L-adv trạng từ dài. Ví dụ - He is more intelligent than I am = He is more intelligent than me. - My friend did the test more carefully than I did = My friend did the test more carefully than me. Lưu ý So sánh hơn được nhấn mạnh bằng cách thêm much hoặc far trước hình thức so sánh Ví dụ My house is far more expensive than hers. >> XEM THÊM So sánh nhất trong tiếng Anh 3. Chú ý khi so sánh hơn Short adj Tính từ ngắn – Với tính từ có 1 âm tiết long, short, tall,… => Nếu từ đó kết thúc bằng nguyên âm + phụ âm thì gấp đôi phụ âm. Ví dụ Big => bigger; hot => hotter. – Với tính từ có 2 âm tiết kết thúc bằng y, et, ow, er, le, ure như narrow, simple, quiet, polite. ngoại lệ là guilty, eager dùng với most vì là tính từ dài. => Nếu từ đó kết thúc bằng phụ âm y –> ta đổi y thành i. Ví dụ Happy => happier; dry => drier. – Now they are happier than they were before. Bây giờ họ hạnh phúc hơn trước kia. Ta thấy “happy” là một tính từ có 2 âm tiết nhưng khi sử dụng so sánh hơn, ta sử dụng cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn. + Một số tính từ và trạng từ biến đổi đặc biệt khi sử dụng so sánh hơn và so sánh hơn nhất. Long adj Tính từ dài Là tính từ có nhiều hơn một âm tiết trừ trường hợp 2 âm tiết của short adj như precious quý báu, difficult khó khăn, beautiful xinh đẹp, important quan trọng,… Mới + HOT - Inbox nhận tài liệu chinh phục 800 TOEIC Các trường hợp bất quy tắc Trường hợp So sánh hơn Good/ well Better Bad/ badly Worse Many/ much More Little Less Far Farther về khoảng cách Further nghĩa rộng ra Near Nearer Late Later Old Older về tuổi tác Elder về cấp bậc hơn là tuổi tác Happy happier Simple simpler Narrow narrower Clever cleverer >>> ĐỪNG BỎ LỠ Tất tần tật về các cấu trúc so sánh trong tiếng Anh II. BÀI TẬP VỀ SO SÁNH HƠN Comparative Exercise 1 Điền vào chỗ trống dạng đúng của so sánh hơn. 1. Cats are ………… intelligent than rabbits. 2. Lana is…………… old than John. 3. China is far ………… large than the UK. 4. My garden is a lot ………………. colourful than this park. 5. Helen is …………… quiet than her sister. 6. My Geography class is ……………. boring than my Math class. 7. My Class is …………. big than yours. 8. The weather this authumn is even ……………… bad than last authumn. 9. This box is ……………… beautiful than that one. 10. A holiday by the mountains is ……………….good than a holiday in the sea. ĐÁP ÁN 1- more intelligent 2- older 3- larger 4- more colourful 5- quieter 6- more boring 7- bigger 8- worse 9- more beautiful 10- better Excercise 2 Chọn đáp án đúng 1. I think New York is more expensive/expensiver than Pari. 2. Is the North Sea more big/bigger than the Mediterranean Sea? 3. Are you a better/good job than your sister? 4. My mom’s funny/funnier than your mom! 5. Crocodiles are more dangerous than/as fish. 6. Math is badder/worse than chemistry. 7. Cars are much more safer/much safer than motorbikes. 8. Australia is far/further hotter than Ireland. 9. It is strange but often a coke is more expensive/ expensiver than a beer. 10. Non-smokers usually live more long/longer than smokers. Đáp án 1- expensive 2- bigger 3- better 4- funnier 5- than 6- worse 7- much safer 8- far 9- expensive 10- longer. Excercise 3 Viết dạng so sánh hơn của các tính từ và trạng từ sau Tính từ/ Trạng từ So sánh hơn 1. beautiful 2. hot 3. crazy 4. slowly 5. few 6. little 7. bad 8. good 9. attractive 10. big Đáp án Tính từ/ Trạng từ So sánh hơn So sánh hơn nhất 1. beautifully beautifully the most beautifully 2. hot hotter the hottest 3. crazy crazier the craziest 4. slowly more slowly the most slowly 5. few fewer the fewest 6. little less the least 7. bad worse the worst 8. good better the best 9. attractive more attractive the most attractive 10. big bigger the biggest Excercise 4 Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau. 1. He is ....... singer I’ve ever met. A. worse B. bad C. the worst D. badly 2. Mary is ....... responsible as Peter. A. more B. the most C. much D. as 3. It is ....... in the city than it is in the country. A. noisily B. more noisier C. noisier D. noisy 4. He sings ……….. among the singers I have known. A. the most beautiful B. the more beautiful C. the most beautifully D. the more beautifully 5. He is ....... student in my class. A. most hard-working B. more hard-working C. the most hard-working D. as hard-working 6. The English test was ....... than I thought it would be. A. the easier B. more easy C. easiest D. easier 7. Physics is thought to be ....... than Math. A. harder B. the more hard C. hardest D. the hardest 8. Jupiter is ....... planet in the solar system. A. the biggest B. the bigger C. bigger D. biggest 9. She runs …… in my class. A. the slowest B. the most slow C. the slowly D. the most slowly 10. My house is ....... hers. A. cheap than B. cheaper C. more cheap than D. cheaper than 11. My office is ....... away than mine. A. father B . more far C. farther D. farer 12. Lana is ....... than David. A. handsome B. the more handsome C. more handsome D. the most handsome 13. She did the test ……….. I did. A. as bad as B. badder than C. more badly than D. worse than 14. A boat is ....... than a plane. A. slower B. slowest C. more slow D. more slower 15. Her new house is ....... than the old one. A. more comfortable B. comfortably C. more comfortabler D. comfortable 16. Her sister dances ……….. than me. A. gooder B. weller C. better D. more good 17. Her bedroom is ....... room in her house. A. tidier than B. the tidiest C. the most tidy D. more tidier 18. This road is ....... than that road. A. narrower B. narrow C. the most narrow D. more narrower 19. She drives ……. Her brother. A. more careful than B. more carefully C. more carefully than D. as careful as 20. It was ....... day of the year. A. the colder B. the coldest C. coldest D. colder Đáp án 1. C 2. D 3. C 4. C 5. C 6. D 7. A 13. D Excercise 5 Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc. 1. He is clever ……………………. student in my group. 2. She can’t stay long …………………….than 30 minutes. 3. It’s good ……………………. holiday I’ve had. 4. Well, the place looks clean …………………….now. 5. The red shirt is better but it’s expensive ……………………. than the white one. 6. I’ll try to finish the job quick.……………………. 7. Being a firefighter is dangerous ……………………. than being a builder. 8. Lan sings sweet ………………..than Hoa 9. This is exciting ……………………. film I’ve ever seen. 10. He runs fast ………………….of all. 11. My Tam is one of popular ……………………. singers in my country. 12. Which planet is close ……………………. to the Sun? 13. Carol sings as beautiful …………………….as Mary, but Cindy sings the beautiful ……………………. 14. The weather this summer is even hot ……………………. than last summer. 15. Your accent is bad …………………..than mine. 16. Hot dogs are good …………………….than hamburgers. 17. They live in a big ……………………. house, but Fred lives in a big ……………………. one. 18. French is considered to be difficult …………………….than English, but Chinese is the difficult …………………….language. 19. It’s the large……………………. company in the country. Đáp án 1. the cleverest 6. more quickly 11. the most popular 16. better 2. longer 7. more dangerous 12. the closest 17. big - bigger 3. the best 8. more sweetly 13. beautifully – most beautifully 18. more difficult - the most difficult 4. cleaner 9. the most exciting 14. hotter 19. largest 5. more expensive 10. the fastest 15. worse Cấu trúc so sánh hơn cũng được sử dụng nhiều trong các bài thi tiếng anh. Và nếu bạn không nắm vững cách dùng so sánh hơn trong tiếng anh thì rất có thể sẽ có những nhầm lẫn đáng tiếc ảnh hưởng đến kết quả làm bài của bạn. Vậy nên hãy ôn luyện kĩ càng, và để lại những comment, câu hỏi mà bạn đang gặp phải nhé. MS HOA TOEIC
Cấu trúc so sánh hơn trong tiếng Anh thường được sử dụng để so sánh 2 đối tượng, sự vật có cùng đặc điểm. Và đặc biệt, chúng ta càng phải nhấn mạnh tầm quan trọng của cấu trúc so sánh hơn trong IELTS Writing Task 1. Vậy công thức so sánh hơn sẽ được trình bày như thế nào? Hãy để giúp bạn hiểu rõ tất tần tật tất kiến thức về so sánh hơn trong tiếng Anh nhé! so-sanh-hon I. So sánh hơn là gì? So sánh hơn trong tiếng Anh được sử dụng để so sánh sự khác biệt giữa hai hoặc nhiều đối tượng, tính chất, hoặc hành động. Nó giúp chúng ta so sánh mức độ, kích thước, chất lượng, hoặc các thuộc tính khác của các đối tượng. Ví dụ She is taller than her sister. Cô ấy cao hơn chị gái của cô ấy. This book is more interesting than the one I read last week. Cuốn sách này thú vị hơn cuốn sách tôi đã đọc tuần trước. The red car is faster than the blue car. Chiếc xe màu đỏ nhanh hơn chiếc xe màu xanh. So sánh hơn là gì? Trong IELTS Writing Task 1, nếu bạn có thể vận dụng được cấu trúc so sánh hơn trong bài viết một cách chính xác thì bạn có thể nâng cao band điểm của mình. Ví dụ The average annual rainfall in City A was higher than that in City B. Lượng mưa trung bình hàng năm ở Thành phố A cao hơn ở Thành phố B. II. Cấu trúc so sánh hơn trong tiếng Anh Đối với cấu trúc so sánh hơn, ngoài cấu trúc chung chúng ta sẽ còn có các cấu trúc khác phụ thuộc vào 2 loại từ tính từ, trạng từ ngắn và tính từ trạng từ dài. Cùng tìm hiểu ngay dưới đây nhé! 1. So sánh hơn với tính từ ngắn Tính từ ngắn short adjectives là những tính từ chỉ có một âm tiết như “fast, good, tall, nice…”. Công thức so sánh hơn với tính từ ngắn S + V + Adj/Adv + -er + than Ví dụ This car is faster than that car. Chiếc xe này nhanh hơn chiếc xe kia. This recent exercise is easier than the last one Bài tập mới này dễ hơn bài tập trước. My friend’s house is bigger than mine Nhà bạn tôi to hơn nhà tôi. So sánh hơn với tính từ ngắn Các trường hợp so sánh hơn đặc biệt của tính từ ngắn Ngoài những trường hợp theo quy tắc trên, so sánh hơn còn có những trường hợp đặc biệt khác. Cùng so sánh nhé! Tính từ/trạng từ So sánh hơn Ý nghĩa good better Tốt ➡ tốt hơn bad worse Xấu ➡ xấu hơn much/ many more Nhiều ➡ nhiều hơn far farther/further Xa ➡ Xa hơn little less Ít ➡ ít hơn danh từ không đếm được few fewer Ít ➡ ít hơn danh từ đếm được Lưu ý về quy tắc thêm -er đối với tính từ ngắn Khi sử dụng cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn, chúng ta sẽ có một số quy tắc dưới đây. Các bạn nhớ đọc kỹ quy tắc để tránh nhầm lẫn nhé! Quy tắc Ví dụ Với những tính từ hoặc trạng từ có một âm tiết, chúng ta chỉ cần thêm đuôi -er vào sau tính từ hoặc trạng từ đó. High ➡ higher fast ➡ faster Short ➡ shorter Với những tính từ hoặc trạng từ kết thúc bằng -y, ta sẽ chuyển -y thành -i và sau đó thêm đuôi -er. easy ➡ easier lucky ➡ luckier happy ➡ happier Với những tính từ hoặc trạng từ kết thúc bằng 1 phụ âm, nhưng trước đó lại là một nguyên âm, thì ta sẽ gấp đôi phụ âm cuối, và thêm đuôi -er. fat ➡ fatter big ➡ bigger 2. So sánh hơn với tính từ dài từ có 2 âm tiết trở lên Tính từ dài long adjectives là tính từ có hai âm tiết trở lên như pleasant, expensive, intellectual… Công thức S + V + more + Adj/Adv + than Ví dụ The new iPhone is more expensive than the old model. iPhone mới đắt hơn mẫu cũ. The sunset over the ocean is more beautiful than the one over the mountains. Hoàng hôn trên biển đẹp hơn hoàng hôn trên núi. The surgeon performed the operation more carefully than before. Bác sĩ phẫu thuật đã thực hiện ca phẫu thuật cẩn thận hơn trước. So sánh hơn với tính từ dài 3. Một số lưu ý trong so sánh hơn Một số tính từ không thể sử dụng để so sánh hơn bởi vì với bản thân những tính từ này đã là nhất, hoàn hảo nhất, toàn vẹn nhất. Ví dụ như unique duy nhất perfect hoàn hảo complete hoàn thành III. Các cấu trúc so sánh hơn kém đặc biệt khác Ngoài cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn và tính từ dài trên, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu 2 cấu trúc so sánh đặc biệt dưới đây nhé! 1. Cấu trúc so sánh không bằng Để diễn tả cái gì không bằng cái gì đó, chúng ta sẽ sử dụng cấu trúc so sánh không bằng dưới đây nhé! Cấu trúc S + to be + NOT + as… + as +…. Ví dụ Marry is not as tall as his brother. Marry không cao bằng anh trai của mình. The new smartphone is not as expensive as the previous model. Chiếc điện thoại thông minh mới không đắt bằng mẫu trước đó. Cấu trúc so sánh không bằng 2. Dạng so sánh kép “Càng…càng” Cấu trúc The + comparative + S + V, the + comparative + S + V Ví dụ The more you practice, the better you become. Càng luyện tập nhiều, bạn càng trở nên giỏi hơn. The more you study, the more knowledgeable you become. Càng học nhiều, bạn càng trở nên thông thạo hơn. The more you practice, the better you will become at playing the piano. Bạn càng luyện tập nhiều, bạn càng chơi piano giỏi hơn. Dạng so sánh kép “Càng…càng” V. Bài tập so sánh hơn trong tiếng Anh có đáp án 1. Bài tập Bài tập 1 Hoàn thành câu với hình thức so sánh hơn phù hợp. This exercise is ___________ difficult than the previous one. She is ___________ tall than her brother. My house is ___________ big than yours. The weather today is ___________ good than yesterday. John speaks English ___________ fluently than his sister. Bài tập 2 Sắp xếp từ để tạo thành câu so sánh hơn đúng. fast / car / My / than / his / is. smart / My / sister / is / than / your. more / interesting / This book / than / the / is / one / I read last week. my / house / is / bigger / than / Her. plays / He / the guitar / better / than / his friend. 2. Đáp án Bài tập 1 more difficult than taller than bigger than better than more fluently Bài tập 2 My car is faster than his. My sister is smarter than yours. This book is more interesting than the one I read last week. Her house is smaller than mine. He plays the guitar better than his friend. Hy vọng bài viết về cấu trúc so sánh hơn của đưa ra đã giúp bạn có thêm những kiến thức, hiểu biết mới về kiến thức ngữ pháp tiếng Anh. Theo dõi thường xuyên để học được nhiều kiến thức mới mẻ hơn nữa nhé! Tú PhạmFounder/ CEO at Tú Phạm với kinh nghiệm dày dặn đã giúp hàng nghìn học sinh trên toàn quốc đạt IELTS . Thầy chính là “cha đẻ” của Prep, nhằm hiện thực hoá giấc mơ mang trải nghiệm học, luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng với chi phí vô cùng hợp lý cho người học ở 64 tỉnh thành. ra đời với sứ mệnh giúp học sinh ở bất cứ đâu cũng đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất với những giáo viên hàng đầu. Hãy theo dõi và cùng chinh phục mọi kỳ thi nhé ! Bài viết cùng chuyên mục
so sánh hơn của high